HomeThị ThựcHướng dẫn điền đơn xin visa Tây Ban Nha 2018

Hướng dẫn điền đơn xin visa Tây Ban Nha 2018

Do Tây Ban Nha thuộc khối Schengen nên tờ khai xin visa Tây Ban Nha sử dụng mẫu chung của visa Schengen. Ứng dụng này bao gồm 37 câu hỏi và tất cả đều bằng tiếng Anh. Để tránh sai sót khi điền form, Bankervn xin chia sẻ hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Tây Ban Nha trong bài viết dưới đây.

Cách điền đơn xin visa Tây Ban Nha

Dịch vụ làm visa Tây Ban Nha

Mẫu đơn xin visa Tây Ban Nha

Lưu ý khi điền đơn:

  • Điền vào mẫu đơn bằng tiếng Anh
  • Có thể viết ‘UPPERcase’ hoặc ‘Lowercase’
  • Đánh máy hoặc viết tay đều được chấp nhận
  • Các ô đánh dấu hoặc X
  • Điền đầy đủ thông tin theo đúng thứ tự để tránh sai sót.
  • Mẫu đơn xin thị thực Tây Ban Nha là tệp PDF. Để điền trực tiếp các biểu mẫu trên tệp PDF, bạn cần cài đặt Foxit Reader hoặc Adobe Acrobat. Ví dụ dùng Foxit Reader thì chọn Typewriter và trỏ chuột vào chỗ cần điền thông tin như hình

1676311985 286 01

Hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Tây Ban Nha

Khung bên phải “For official use only” là mục để bộ phận duyệt hồ sơ viết nên bạn không cần quan tâm, chỉ cần trả lời câu 1-37 ở khung bên trái.

Mẫu đơn xin visa Tây Ban Nha

1. Họ (Họ): Họ

2. Họ khi sinh (Old family name(s)): Họ cũ. Nếu bạn chưa bao giờ thay đổi chúng, hãy bỏ qua chúng

3. (Những) tên (Tên đã cho): Tên

4. Ngày sinh: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)

5. Nơi sinh: Nơi sinh

6. Quốc gia nơi sinh: Quê hương

7. Quốc tịch hiện tại: Quốc tịch hiện nay. Quốc tịch khi sinh, nếu khác: Quốc tịch khi sinh, nếu khác quốc tịch hiện tại ghi rõ

8. Tình dục: Giới tính. Trong đó: Nam giới: Nam giới; Nữ giới: Nữ giới

9. Tình trạng hôn nhân: Tình trạng hôn nhân

  • Độc thân: Độc thân
  • Đã kết hôn: Đã kết hôn
  • Tách: Tách
  • Ly hôn: Ly hôn
  • Góa phụ(er): Chồng/vợ đã qua đời
  • Khác (vui lòng ghi rõ): Khác. Viết chi tiết

10. Đối với người chưa thành niên: Họ, tên, địa chỉ (nếu khác với người nộp đơn) và quốc tịch của cha mẹ/người giám hộ hợp pháp. Trường hợp người đăng ký là trẻ vị thành niên (dưới 18 tuổi): Ghi họ và tên, địa chỉ (nếu khác với địa chỉ ghi trên) của cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp

03 1

11. Số chứng minh nhân dânnếu có: số ID

12. Loại giấy thông hành: Loại tai liệu du lịch

  • Hộ chiếu phổ thông: Hộ chiếu phổ thông
  • Hộ chiếu ngoại giao: Hộ chiếu ngoại giao
  • Hộ chiếu dịch vụ: Hộ chiếu dịch vụ
  • Hộ chiếu công vụ: Hộ chiếu công vụ
  • Đặc biệt: Hộ chiếu đặc biệt
  • Giấy thông hành khác (vui lòng ghi rõ): Ghi rõ chi tiết
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:  Cách xin visa du lịch Trung Quốc tự túc cập nhật 06/2022

Hầu hết người Việt Nam đều có hộ chiếu phổ thông, chọn “Hộ chiếu phổ thông”

13. Số giấy thông hành: Hộ chiếu

14. Ngày cấp: Ngày hộ chiếu

15. Có hiệu lực đến: Ngày hết hạn hộ chiếu

16. Cấp bởi: Cơ quan cấp hộ chiếu. Bạn nhập là “Immigration Department” – Cục quản lý xuất nhập cảnh

17. Địa chỉ nhà và địa chỉ e-mail của người nộp đơn: Địa chỉ thường trú và email của bạn. Số điện thoại): Số điện thoại

18. Cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia hiện tại: Cư trú tại một quốc gia khác với quốc tịch hiện tại

– Không không

– Vâng vâng. Nếu có, cung cấp thêm thông tin:

  • Giấy phép cư trú hoặc tương đương: Giấy phép cư trú hoặc tương đương
  • Không có số
  • Hiệu lực đến: Có hiệu lực đến ngày-tháng-năm

19. Nghề nghiệp hiện tại: Nghề nghiệp hiện tại

04 1

20. Người sử dụng lao động và địa chỉ, số điện thoại của người sử dụng lao động. Đối với học sinh ghi tên, địa chỉ cơ sở giáo dục. Nhập tên công ty và địa chỉ của bạn. Nếu bạn vẫn đang đi học, hãy nhập tên và địa chỉ của trường

21. Mục đích chính của chuyến đi: Mục đích chính của chuyến đi

  • Du lịch: Du lịch
  • Công việc kinh doanh
  • Visit family or friends: Thăm họ hàng, bạn bè
  • Văn hóa: Giao lưu văn hóa
  • Thể thao: Thể thao
  • Chuyến thăm chính thức: Chuyến thăm ngoại giao
  • Lý do y tế: Chữa bệnh
  • Học tập: Du học
  • Quá cảnh: Quá cảnh
  • Quá cảnh sân bay: Quá cảnh sân bay
  • Khác (vui lòng ghi rõ): Khác. Chỉ rõ mục đích gì?

22. (Các) Quốc gia Thành viên của điểm đến: Các nước thành viên trong hành trình

Nếu trong chuyến đi này bạn chỉ thăm Tây Ban Nha thì ghi “Spain”, nếu bạn muốn thăm một nước nào khác trong khối Schengen thì cũng ghi thêm. Xin lưu ý rằng khi bạn khai báo nơi sẽ đến, đặt phòng và lịch trình phải được hiển thị chính xác.

23. Nước thành viên nhập cảnh đầu tiên: Quốc gia nhập cảnh đầu tiên (không phải quốc gia quá cảnh)

24. Số mục yêu cầu: Số mục yêu cầu

  • Mục nhập duy nhất: Mục nhập duy nhất
  • Hai mục nhập: Mục nhập kép
  • Nhiều mục: Nhiều mục

25. Thời gian dự định lưu trú hoặc quá cảnh. Thời gian lưu trú/quá cảnh dự kiến. Cho biết số ngày: Nhập số ngày

Các trường có dấu * không cần điền bởi các thành viên gia đình của công dân EU, EEA hoặc CH … điền vào các trường số 34 và 35“. Lưu ý này cho biết nếu bạn có người thân (vợ/chồng, con cái, người phụ thuộc cao nhất) là công dân EU, EEA, CH thì không cần trả lời các câu hỏi có đánh dấu * (31-33); thay vào đó hãy trả lời các câu hỏi 34- 35 và bổ sung giấy tờ chứng minh mối quan hệ trong hồ sơ xin visa, ngược lại nếu bạn không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì trả lời câu 31-33, bỏ qua câu 34-35.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:  Vfs Global là gì? Danh sách Trung tâm VFS tại Việt Nam

26. Visa Schengen được cấp trong vòng 3 năm trở lại đây. Đã có thị thực schengen trong vòng 3 năm qua

  • Không không
  • Vâng vâng. Nếu có, hãy thêm thời hạn của thị thực Schengen cũ. (Các) ngày có hiệu lực từ “ngày-tháng-năm” đến (đến) “ngày-tháng-năm”

05 1

27. Dấu vân tay đã thu thập trước đây với mục đích xin thị thực Schengen. Đã được lấy dấu vân tay cho thị thực Schengen trước đó

  • Không không
  • Vâng vâng. Nếu nhớ ngày lăn tay lần trước thì ghi vào, không nhớ có thể để trống.

28. Giấy phép nhập cảnh cho nước đến cuối cùng, nếu có: Giấy tờ nhập cảnh nước cuối cùng của hành trình nếu có:

  • Nếu trong chuyến đi bạn chỉ đi Tây Ban Nha/các nước thuộc khối Schengen/các nước miễn thị thực thì bỏ qua câu này
  • Nếu trong chuyến đi, quốc gia cuối cùng bạn bay đến yêu cầu thị thực (một loại giấy tờ nhập cảnh khác), vui lòng cung cấp thêm thông tin:
  • Cấp bởi: Cơ quan cấp thị thực
  • Có hiệu lực từ … đến …: Có hiệu lực từ ngày-tháng-năm đến ngày-tháng-năm

29. Ngày dự định đến khối Schengen: Ngày dự kiến ​​khởi hành

30. Ngày dự kiến ​​rời khối Schengen: Dự kiến ​​ngày về

31. Họ và tên của (những) người mời tại (những) Quốc gia Thành viên. Nếu không áp dụng, tên của (các) khách sạn hoặc (các) chỗ ở tạm thời tại (các) Quốc gia Thành viên. Nhập tên của người mời. Hoặc tên nhà nghỉ/khách sạn nếu đi tự túc

Địa chỉ và địa chỉ e-mail của (những) người mời/(những) khách sạn/(những) chỗ ở tạm thời: Địa chỉ và email của người mời/khách sạn/nhà trọ

Điện thoại và telefax: Số điện thoại và số fax của người mời/khách sạn/nhà khách

06 1

32. Tên, địa chỉ công ty/tổ chức mời: Tên và địa chỉ công ty/tổ chức mời bạn

Điện thoại và telefax của công ty/tổ chức: Số điện thoại và số fax của công ty/tổ chức mời bạn

Trường hợp đi tự túc thì bỏ qua

33. Chi phí đi lại và sinh hoạt trong thời gian lưu trú của người nộp đơn được đài thọ: Chi phí của bạn trong chuyến đi sẽ được chi trả bởi ai:

  • Người nộp đơn cho anh ấy / cô ấy: Bạn tự thanh toán
    Phương tiện hỗ trợ: bằng các hình thức
    • Tiền mặt: Tiền mặt
    • Séc du lịch: Séc du lịch
    • Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng
    • Chỗ ở trả trước: Chỗ ở trả trước
    • Vận chuyển trả trước: Vận chuyển trả trước
    • Khác (vui lòng ghi rõ): Khác, ghi rõ là gì
  • Bởi một nhà tài trợ (đơn vị, công ty, tổ chức), ghi rõ: người bảo lãnh
    √ được nhắc đến ở trường 31 hoặc 32: được nhắc đến ở mục 31 hoặc 32
    √ khác (vui lòng ghi rõ): Khác, ghi rõ ai
    Phương tiện hỗ trợ: bằng các hình thức
    • Tiền mặt: Tiền mặt
    • Cung cấp chỗ ở: Cung cấp chỗ ở
    • Tất cả các chi phí được bảo hiểm trong thời gian lưu trú: Tất cả các chi phí được bảo hiểm trong thời gian lưu trú
    • Vận chuyển trả trước: Vận chuyển trả trước
    • Khác (vui lòng ghi rõ): Khác, ghi rõ là gì
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:  Hướng dẫn cách điền đơn xin cấp visa Schengen từ A-Z

Câu 34, 35 bên dưới như đã nói ở note trước, nếu bạn không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì cứ bỏ qua.

07 1

34. Dữ liệu cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc CH: Thông tin cá nhân của người thân là công dân EU, EEA hoặc DUY NHẤT

  • Họ: Họ
  • Họ và tên: Tên
  • Ngày sinh: Ngày sinh
  • Quốc tịch: Quốc tịch
  • Số giấy thông hành hoặc CMND: Số hộ chiếu hoặc CMND

35. Mối quan hệ gia đình với công dân EU, EEA hoặc CH: Mối quan hệ

  • phối ngẫu: vợ/chồng
  • trẻ em: trẻ em
  • Cháu: cháu trai/cháu trai
  • Con cháu phụ thuộc: người phụ thuộc cao nhất

36. Địa điểm và ngày tháng: Nhập nơi và ngày nộp đơn

37. Chữ ký (đối với trẻ vị thành niên, chữ ký của người có thẩm quyền của cha mẹ/người giám hộ hợp pháp): Ký tên vào ô này (trường hợp trẻ em dưới 18 tuổi, cha mẹ/người giám hộ hợp pháp ký thay)

08 1

Nhập địa điểm và ngày vào ô “Địa điểm và ngày thángsau đó đăng nhập vào ô “Chữ ký” (Trẻ em dưới 18 tuổi, cha mẹ/người giám hộ hợp pháp ký tên thay)

Kiểm tra lại thông tin vừa nhập, nếu ok thì dán ảnh vào ô “HÌNH CHỤP” trên trang đầu tiên. Vậy là xong việc xin visa Tây Ban Nha. Chúc bạn thành công. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới bài viết, admin sẽ giải đáp trong thời gian sớm nhất.

P/s: Với mong muốn hỗ trợ càng nhiều người Việt Nam càng tốt bước ra thế giới, Bankervn sẽ lần lượt chia sẻ các bài viết về cách xin visa các nước từ A-Z trong chuyên mục xin visa du lịch tự túc. Chỉ cần làm theo hướng dẫn, bạn hoàn toàn có thể tự xin visa. Trong trường hợp bạn muốn sử dụng dịch vụ, vui lòng tham khảo Dịch vụ làm visa Tây Ban Nha trọn gói của chúng tôi

RELATED ARTICLES

BÀI VIẾT LIÊN QUAN